Bài viết đánh giá máy lạnh Mitsubishi MSZ-GV4016S-W nội địa Nhật 2HP đời 2016 – Dòng GV không dây – Màu trắng tinh khiết:
Máy lạnh Mitsubishi nội địa Nhật MSZ-GV4016S-W Inverter 2HP đời 2016 “Sản xuất tại Nhật Bản” tập trung vào hiệu suất và chất lượng cơ bản. Mặc dù đã qua sử dụng nhưng toàn bộ block máy và hệ thống board mạch của máy lạnh Mitsubishi nội địa Nhật mới 99%. Ưu điểm chung của máy lạnh Mitsubishi nội địa Nhật là rất bền. Hơn thế nữa là do người Nhật có thói quen không dùng thiết bị khi hết bảo hành. Thiết kế cục nóng trong máy lạnh nội địa Nhật lúc nào cũng lớn hơn các cục nóng ở Việt Nam nên máy lạnh Mitsubishi nội địa Nhật có hình thức rất mới, hầu như mới 95% – 99%.

So với điều hòa thông thường, máy lạnh Mitsubishi nội địa Nhật Inverter 2HP nội địa Nhật không làm khô da, đau họng hoặc khó thở. Chức năng làm mát hoạt động nhanh chóng, máy chạy êm, không tiếng ồn và đặc biệt là Công nghệ Inverter hiện đại nên rất tiết kiệm điện. Ngoài ra máy lạnh nội địa Nhật thường có chức năng sưởi (Heat), phù hợp cho nhiều vùng có mùa lạnh tại Việt Nam. Tại 2 thành phố lớn Hồ Chí Minh và Hà Nội có tới 20% – 30% khách hàng lựa chọn mua máy lạnh nội địa Nhật vì những ưu điểm trên.
Tính năng
Được trang bị hệ thống giữ nhiệt độ phòng. Hệ thống này dự đoán nhiệt độ phòng giảm trong quá trình rã đông và tăng nhiệt độ phòng trước (làm nóng trước) để ngăn chặn sự giảm nhiệt độ trong phòng.
Sử dụng lớp sơn ưa nước và tự động làm sạch vết dầu bằng nước xả.
Vì bảng điều khiển có thể tháo rời nên có thể dễ dàng rửa sạch bằng nước.
3 chế độ hút ẩm có thể lựa chọn. Bạn có thể chọn ba loại hút ẩm: mạnh, tiêu chuẩn và yếu, phù hợp với sở thích của bạn. (Không thể cài đặt độ ẩm.)
Thân thiện với môi trường với chất làm lạnh mới R32.
Sản xuất tại Nhật Bản.
Thoải mái ngay cả khi đang hoạt động rã đông trong khi sưởi
Hình thức bên trong và bên ngoài máy lạnh đều đẹp.
Dòng Z với “chức năng nút tùy chỉnh” đầu tiên trong ngành cho phép bạn tùy chỉnh màn hình chính theo ý thích của mình.
Sản xuất tại Nhật Bản (Không bao gồm một số phụ kiện)
Luồng không khí thoải mái: Đảo gió thoải mái (lên / xuống / trái / phải)
Thân máy có thể tháo rời (bảng điều khiển trước)
Thân máy có thể tháo rời máy lạnh Mitsubishi MSZ-GV4016S-W
làm sạch bên trong, khử trùng chất gây dị ứng bạch kim (bộ lọc được bán riêng)
Bộ lọc không khí chống nấm làm mát
Thông số kỹ thuật
Nguồn điện: 200V / 15A một pha
Thông thường 50 / 60Hz
Số lượng chiếu tatami làm mát ước tính: 11 đến 17 chiếu tatami (18 đến 28㎡)
Số lượng chiếu tatami sưởi ấm ước tính: 11 đến 14 chiếu tatami (18 đến 23㎡)
Tủ lạnh (loại x lượng bao gói) (kg): R32 x 0,65
Đường ống kết nối bên trong / bên ngoài:
- Giá trị cho phép (m): Chiều dài ống 20, chênh lệch chiều cao 15
- Đường kính ngoài của ống lỏng (mm) : φ6,35 (1/4) ”)
- Đường kính ngoài ống dẫn khí (mm): φ9,52 (3/8 ”)
Làm mát:
・ Công suất làm lạnh (kW) : 4,0 (0,8 đến 4,3)
・ Công suất tiêu thụ (W): 1660 (165 đến 1960)
・ Dòng hoạt động (A): 8,82
・ Tỷ lệ công suất (%): 94
Hệ thống sưởi:
・ Công suất sưởi (kW): 5,0 (0,8 to 7.3)
・ Công suất tiêu thụ (W): 1480 (135 đến 2580)
・ Công suất nhiệt độ thấp (kW): 5.3
・ Công suất tiêu thụ ở nhiệt độ thấp (W): 2280
・ Dòng hoạt động (A): 7.47 (tối đa 15.0)
・ Công suất ( %): 99
● Mức tiêu thụ điện định kỳ (kWh): 1544
● Năm mục tiêu 2010:
・ Tỷ lệ đạt tiêu chuẩn tiết kiệm năng lượng (%): 100
・ Hiệu suất tiêu thụ năng lượng quanh năm (APF): 4,9
● Dòng khởi động (A): 8,82

《 Dàn lạnh》- MSZ-GV4016S-W
● Màu bên ngoài: Trắng tinh khiết
● Quạt gió (loại x số): Quạt dòng x 1
● Lưu lượng gió (m3 / h): Làm mát 640 / Sưởi ấm 650
● Âm thanh vận hành (dB):
・ Làm mát: Mạnh 66 / Yếu 54 / Yên lặng 44
・ Hệ thống sưởi: Mạnh 66 / Yếu 54 / Tĩnh 47
● Công suất động cơ cho quạt gió (W): 40
● Kích thước bên ngoài (mm): H290 × W799 × D232 (237)
● Khối lượng sản phẩm (kg): 9
● Kích thước cổng kết nối xả (mm): φ16 (đường kính ngoài)
《Dàn nóng》- MSZ-GV4016S-W
● Màu bên ngoài: Ngà voi (Mancel 3.0Y7.8 / 1.1)
● Máy nén:
・ Loại × Số: Hoàn toàn kín × 1
・ Công suất danh nghĩa (W): 1100
・ Phương pháp khởi động : Đầu vào trực tiếp
● Quạt gió (loại x số): Quạt cánh quạt x 1
● Thể tích không khí (m3 / h): Làm mát 2090 / sưởi ấm 2280
● Tiếng ồn vận hành (dB): Làm mát 61 / sưởi ấm 63
● Đầu ra động cơ quạt gió (W): 50
● Thiết bị bảo vệ quạt gió: Phát hiện dòng điện / Phát hiện tốc độ quay
● Kích thước bên ngoài (mm): H550 × W800 (+62) × D285 (+59,5)
● Khối lượng sản phẩm (kg): 29f
Các Chức Năng Chính của máy lạnh Mitsubishi MSZ-GV4016S-W:
Công nghệ Inverter – Siêu Tiết Kiệm Điện Đến 75%
Máy lạnh Mitsubishi nội địa Nhật MSZ-GV4016S-W Inverter 2HP đời 2016 được thay thế bằng công nghệ biến tần (Công nghệ Inverter) với tiêu chí tiết kiệm điện năng được đặt lên hàng đầu. Khi hoạt động, tần số máy nén sẽ được thay đổi. Công suất làm nóng, làm lạnh cũng sẽ thay đổi theo. Từ đó công suất điện năng giảm, giúp cho người dùng tiết kiệm điện. Cụ thể, thông qua các hoạt động thí nghiệm, và phản hồi từ người tiêu dùng: máy lạnh Mitsubishi nội địa Nhật tiết kiệm tới 50% – 75% điện năng so với những máy lạnh không có tính năng tiết kiệm điện.
- Máy 1Hp chạy liên tục 10 tiếng: tiêu thụ khoảng 3kw điện.
- Máy 1.5Hp chạy liên tục 10 tiếng: tiêu thụ khoảng 4kw điện.
- Máy 2HP chạy liên tục 10 tiếng: tiêu thụ khoảng 5kw điện
Chức Năng Sưởi:
Chức năng sưởi ấm (hay chế độ HEAT) là một chế độ hoạt động chỉ có trên điều hoà 2 chiều. Với khí hậu 4 mùa tại Nhật Bản thì tất cả các máy lạnh nội địa Nhật đều có 2 chức năng làm mát và sưởi ấm. Khi chế độ sưởi được khởi động, không khí bên trong phòng sẽ được làm nóng.
Đây là chế độ được ưa chuộng sử dụng trên máy lạnh khi nhiệt độ không khí xuống thấp vào ban đêm ở vùng núi và cao nguyên hoặc trong thời tiết mùa đông của miền Bắc.
Tùy hãng sản xuất, model sản phẩm mà bạn có thể cài đặt tùy chỉnh nhiệt độ điều hòa ở chế độ HEAT (sưởi) trong khoảng 10 – 30 độ C, 16 – 30 độ C, 20 – 32 độ C. Chế độ làm nóng không khí của máy lạnh thường được thể hiện qua 1 trong 2 dấu hiệu sau trên điều khiển từ xa:
- Thể hiện qua biểu tượng hình mặt trời (các hãng như: Daikin, Mitsubishi, Toshiba, Sharp Hitachi).
- Thể hiện trực tiếp bằng chữ HEAT (hãng Panasonic, Fujitsu…).
Những ưu đãi khi lắp đặt máy lạnh Mitsubishi MSZ-GV4016S-W Inverter 2HP đời 2016
Quý khách sẽ được nhận nhiều ưu đãi khi lắp đặt máy lạnh Mitsubishi nội địa Nhật MSZ-GV4016S-W Inverter 2HP đời 2016 tại Azan:
- Miễn phí vận chuyển ở TP. Hồ Chí Minh
- Miễn phí công lắp đặt ở TP. Hồ Chí Minh
- Tặng 3m ống đồng (ống gas), dây điện, ống nước, Êke đỡ máy, CP điện, co tán.
Máy Lạnh AZAN luôn đồng hành cùng Quý khách hàng để đưa ra những giải pháp sử dụng máy lạnh Mitsubishi nội địa Nhật Inverter 2HP đời 2016 hợp lý, chất lượng và uy tín nhất.
Chính Sách Bảo Hành máy lạnh Mitsubishi MSZ-GV4016S-W
- Toàn bộ máy lạnh nội địa Nhật mua tại cửa hàng Azan sẽ được Bảo Hành trong 2 năm (không bao gồm vệ sinh châm gas – được tính là bảo trì).
- Bao đổi trả 1 tháng với điều kiện máy bị hư hỏng không xử lý được hoặc xử lý nhiều lần, tốn thời gian.
- Máy lạnh Nội địa Nhật AZAN cam kết chỉ thay thế linh kiện chuẩn, chất lượng, nói không với hàng nhái giả, chắp vá.
- Công ty máy lạnh Azan đang cung cấp máy lạnh Mitsubishi nội địa Nhật mắt liếc Inverter 2HP đời 2016 và là đơn vị cung cấp sỉ và lẻ tại Tp. HCM với những máy lạnh có block, board mạch zin 100% mới khoảng trên 90%, giá cả cạnh tranh chỉ khoảng 50% giá máy lạnh mới.
- Tất cả các sản phẩm mua tại Azan đều được cấp mã bảo hành điện tử và áp dụng chế độ bảo hành điện tử tại địa chỉ website: https://azan.com.vn/kiem-tra-thong-tin-bao-hanh
——————-
Thông tin liên hệ:
- Email: info@azan.com.vn
- Mua Hàng + Bảo Hành: 0909228418
- Zalo: 0966793646

—————
Hướng dẫn cách chọn máy lạnh theo diện tích phòng
Công suất máy lạnh | Diện tích phòng |
1 HP ~ 9000 BTU | Dưới 15 m2 |
1.5 HP ~ 12.000 BTU | Từ 15 đến 20 m2 |
2 HP ~ 18.000 BTU | Từ 20 đến 30 m2 |
2.5 HP ~ 24.0000 BTU | Từ 30 đến 40 m2 |
Ngoài ra hệ thống hút mùi, lọc không khí, chế độ làm khô hoạt động rất tốt. Nên dùng trong diện tích phòng từ 15 – 20 m2, người sử dụng sẽ không ngửi thấy mùi hôi, mùi ẩm mốc,… trong những ngày thường và mỗi khi tiết trời chuyển mùa.
Hướng dẫn cách chọn máy lạnh theo thể tích phòng
Công suất máy lạnh | Thể tích phòng |
1 HP ~ 9000 BTU | Dưới 45 m3 |
1.5 HP ~ 12.000 BTU | Dưới 60 m3 |
2 HP ~ 18.000 BTU | Dưới 80 m3 |
2.5 HP ~ 24.0000 BTU | Dưới 120 m3 |
Hướng dẫn cách lắp máy lạnh ở các không gian phòng khác nhau
Công suất | Gia đình | Quán cà phê/Nhà hàng | Khách sạn | Văn phòng |
1 HP | 45 m3 | 30 m3 | 35 m3 | 45 m3 |
1.5 HP | 60 m3 | 45 m3 | 55 m3 | 60 m3 |
2 HP | 80 m3 | 60 m3 | 70 m3 | 80 m3 |
2.5 HP | 120 m3 | 80 m3 | 100 m3 | 120 m3 |
Một số thông tin thêm về các dòng máy lạnh nội địa Nhật:
Nói đến các dòng máy lạnh nội địa Nhật như máy lạnh nội địa Nhật Daikin Inverter, máy lạnh nội địa Nhật Panasonic Inverter, máy lạnh nội địa Nhật Toshiba Inverter, máy lạnh nội địa Nhật Mitsubishi Inverter,… là trước tiên phải nói đến khả năng tiết kiệm điện, vốn là sở trường của dòng này.
- Mức tiết kiệm điện dao động từ 30 – 80% điện năng so với loại máy lạnh thường.
- Luôn duy trì được mức nhiệt độ cài đặt sẵn trên điều khiển.
- Khả năng duy trì nhiệt độ phòng cực kì ổn định.
- Đặc biệt, máy lạnh nội địa Nhật luôn tạo không khí dễ chịu và máy vận hành ở mức êm, yên ắng nhất ngay cả khi bạn ngủ.
Những mẹo vặt sử dụng máy lạnh nội địa Nhật bền, tiết kiệm điện và tốt cho sức khỏe:
- Nên chọn máy có công suất phù hợp với diện tích phòng.
- Không nên sử dụng máy liên tục 24/24. Duy trì nhiệt độ phù hợp 25 – 27 độ C. Không để nhiệt độ quá lạnh vào ban đêm.
- Chênh lệch nhiệt độ trong phòng và ngoài trời không nên quá lớn, thông thường vào khoảng 8 đến 10 độ C.
- Nên mở cửa sổ cho thoáng khí sau 3 – 4 tiếng sử dụng máy lạnh liên tục.
- Không nên vào phòng lạnh ngay khi mới đi từ ngoài trời nắng về. Nên tắt máy trước 20 phút khi chuẩn bị ra ngoài để đảm bảo cân bằng nhiệt độ cho cơ thể, không gặp hiện tượng sốc nhiệt.
- Nên sử dụng chế độ hút ẩm vào mùa hè hoặc môi trường có hơi ẩm cao.
- Nên thường xuyên rửa sạch tấm lọc bụi bẩn và tổng vệ sinh máy khoảng 3 – 6 tháng 1 lần
- Nên kích hoạt chế độ thổi gió dễ chịu hoặc chỉnh hướng gió lên trần, tránh thổi hơi lạnh trực tiếp vào người trong thời gian dài.
Công suất làm lạnh | 2HP |
Loại máy lạnh | 2 chiều |
Phạm vi làm lạnh hiệu quả | 20m2 – 30m2 |
Công nghệ nổi bật |
|
Điện năng tiêu thụ | 0.5 kW/h |
Điện áp | 200V |
Loại Gas sử dụng | R32 |
Thông số kỹ thuật | Quy cách ống đồng: φ6 – φ10
Kích thước dàn lạnh: cao 290mm – rộng 799mm – sâu 232mm – Nặng 9kg Kích thước dàn nóng: cao 550mm – rộng 800mm – sâu 285mm – Nặng 29kg |
Tiện ích nổi bật |
|
Thương hiệu | Mitsubishi |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Năm sản xuất | Từ 2016 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.